Nguyên âm và Phụ âm 1
I. Nguyên Âm Cơ Bản:
Nguyên âm
|
Tên nguyên âm
(phiên âm quốc tế)
|
Cách đọc
|
Ghi chú
|
ㅏ
|
아 /a, ah/
|
A
| Hơi giống âm “a” trong tiếng Việt nhưng hạ thấp giọng |
ㅓ
|
어 /eo/
|
OƠ
| Nằm khoảng giữa âm “o” và “ơ” trong tiếng Việt |
ㅗ
|
오 /o/
|
OÔ
| Nằm khoảng giữa âm “ô” và “u” trong tiếng Việt |
ㅜ
|
우 /u, oo/
|
Uu
| Gần giống âm “u” trong tiếng Việt nhưng phát âm ngân dài |
ㅡ
|
으 /eu/
|
Ư
| Tương ứng với âm "ư" trong tiếng Việt |
ㅣ
|
이 /ee/
|
Ii
| Tương ứng với âm "i" trong tiếng Việt |
** Các bạn chú ý cách phát âm. Nhớ điều chỉnh âm vực để có thể phát âm một cách chuẩn xác nhất.
II. Phụ Âm Cơ Bản:
Phụ âm
|
Tên chữ cái
|
Âm tương ứng
|
Ghi chú
|
ㅇ
|
이응 /i-eung/
| Phụ âm câm-> không đọc khi đứng đầu âm tiết | |
ㄱ
|
기역 /ghi- yeok/
|
G
| nằm khoảng giữa âm tiết k và g |
ㄴ
|
니은 /ni-eun/
|
N
| Tương ứng âm 'N" trong tiếng Việt |
ㄷ
|
디귿 /di-geut/
|
Đ
| nằm khoảng giữa âm tiết t và đ |
ㄹ
|
리을 /li-eul/
|
L, R
| Có lúc đọc thành r hay l |
III. Âm Tiết:
ㅏ | ㅓ | ㅗ | ㅜ | ㅡ | ㅣ | |
ㅇ | 아 /a/ | 어 /oơ/ | 오 /ôô/ | 우 /uu/ | 으 /ư/ | 이 /ii/ |
ㄱ | 가 /gaa/ | 거 /goơ/ | 고 /gôô/ | 구 /guu/ | 그 /gư/ | 기 /gii/ |
ㄴ | 나 /naa/ | 너 /noơ/ | 노 /noô/ | 누 /nuu/ | 느 /nư/ | 니 /nii/ |
ㄷ | 다 /da/ | 더 /do ơ/ | 도 /do ô/ | 두 /duu/ | 드 /dư/ | 디 /dii/ |
ㄹ | 라 /ra/ | 러 /toơ/ | 로 /roô/ | 루 /ruu/ | 르 /rư/ | 리 /rii/ |
IV. Đọc Các Từ Vựng Sau:
ㅇ | 이 /ii/ | 오 /oô/ | 아가 /a- ga/ | 아이 /a- ii/ | 오이 /o- ii/ |
ㄱ | 가구 /ga- guu/ | 구두 /gu- duu/ | 거리 /goơ- rii/ | 고기 /goô- ghi/ | |
ㄴ | 나 /na/ | 너 /noơ/ | 나라 /na-ra/ | 나이 /na-ii/ | 누나 /nu - na/ |
ㄷ | 다리 /da-ri/ | 도로 /doô- roô/ | |||
ㄹ | 라디오 /ra-di-oô/ | 오리 /oô- ri/ | 우리 /uu-ri/ | 기러기 /ghi-roơ-ghi/ |
Theo: Trung Tâm Tiếng Hàn SOFL
Website: trung tam tieng han
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét